Có 1 kết quả:

蒸餾 chưng lưu

1/1

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đun cho bốc hơi, rồi làm cho hơi đó lạnh lại, thành chất lỏng cũ, nhưng tinh tuý hơn. Chẳng hạn Chưng lưu thuỷ ( nước nguyen chất, nước cất ).